Quy đổi 1 Man bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? 1 Man to VND?

Quy đổi: Giá 1 Man – Sen Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

1 Man Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam chính là câu hỏi, băn khoăn của nhiều người đang có dự định đi du lịch, du học hay xuất khẩu lao động sang Nhật Bản. Để giải đáp những thắc mắc này, vaytienonline123 mời bạn cùng tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây.

1 man Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt hôm nay?
1 man Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt hôm nay?

Giới thiệu về đơn vị tiền tệ Nhật Bản

Yên Nhật chính là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản. Đây là loại tiền được giao dịch nhiều thứ ba trên thị trường ngoại hối sau đồng USD và đồng Euro.

  • Tên tiếng Anh là: JAPANESE YEN.
  • Viết tắt là JPY.
  • Ký hiệu: ¥
  • Đồng tiền Yên có 2 hình thức: Tiền kim loại và tiền giấy.

Tiền Kim Loại bao gồm: Đồng 1 Yên, đồng 5 Yên, đồng 10 Yên, đồng 50 Yên, đồng 100 Yên và đồng 500 Yên.

Tiền Giấy: Gồm tờ 1000 Yên, tờ 2000 Yên, tờ 5000 Yên và tờ 10000 Yên.

Cũng giống như các loại đồng tiền khác trên thế giới. Giá Yên Nhật hay Man Nhật cũng sẽ có biến động tăng hay giảm phụ thuộc vào nền kinh tế Nhật Bản và thế giới. Vì thế việc thường xuyên cập nhật tình hình tỷ giá đồng Yên tại vaytienonline123 sẽ giúp bạn chủ động hơn trong các giao dịch tài chính.

Man Nhật là tiền gì? Bằng bao nhiêu Yên?

Yên Nhật là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật vậy tại sao lại có SenMan Nhật? Thực tế, các thuật ngữ này xuất phát từ cách gọi của các bạn thực tập sinh, du học sinh Nhật Bản. Về mặt giá trị Sen và Man (Lá) có giá trị cao hơn Yên. Cách quy đổi tỷ giá 1 Man Nhật (1 Lá) ra Yên Nhật hay Sen Nhật cũng như quy đổi ra tiền Việt rất đơn giản, cụ thể như sau:

  • 1 Sen Nhật = 1.000 Yên Nhật
  • 1 Man Nhật = 10.000 Yên Nhật
  • 1 Man Nhật = 10 Sen Nhật
  • 1 Lá = 1 Man = 10 Sen = 10.000 Yên Nhật

Man Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Hiện nay, theo tỷ giá mới nhất ngày 02/04/2021 thì giá 1 đồng Yên bằng 208,54 (VND) đồng Việt Nam. Như vậy, chúng ta có thể tính được giá Man và giá Sen Nhật như sau:

  • 1 Sen Nhật = 1000 Yên Nhật = 208.536,72 VND
  • 2 Sen Nhật = 417.073,44 VND
  • 1 Man Nhật = 2.085.367,20 VND
  • 5 Man Nhật = 10.426.836,01 VND
  • 10 Man Nhật = 20.853.672,02 VND
  • 20 Man Nhật = 41.707.344,04 VND
  • 50 Man Nhật = 104.268.360,10 VND
  • 100 Man Nhật = 208.536.720,20 VND

Lưu ý: Số tiền quy đổi trên có thể thay đổi liên tục dựa theo biến động tỷ giá đồng Yên.

Giá Man tại các ngân hàng hiện nay

Dựa trên Tỷ giá Yên Nhật được công bố rộng rãi trên các website ngân hàng và cách quy đổi 1 Man = 10000 Yên Nhật. vaytienonline123 xin đưa ra bảng tỷ giá tham khảo tiền Man Nhật như sau:

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
ABBank 2.178.200 2.187.000 2.251.300 2.258.100
ACB 2.196.800 2.207.900 2.239.500 2.239.500
Agribank 2.183.300 2.197.100 2.244.500
Bảo Việt Bank 2.206.700 2.236.000
BIDV 2.152.600 2.165.600 2.251.800
CBBank 2.192.500 2.203.500 2.239.600
Đông Á Bank 2.160.000 2.204.000 2.230.000 2.233.000
Eximbank 2.196.700 2.203.300 2.240.700
GPBank 2.204.400 2.236.000
HDBank 2.200.500 2.203.600 2.243.800
Hong Leong 2.185.400 2.202.400 2.239.200
HSBC 2.160.000 2.180.000 2.250.000 2.250.000
Indovinabank 2.182.100 2.206.100 2.232.700
Kiên Long 2.187.600 2.204.200 2.238.500
Liên Việt 2.195.400 2.200.400 2.236.700
MSB 2.168.000 2.253.000
MBBank 2.160.000 2.175.400 2.260.900 2.260.900
Nam Á 2.166.500 2.196.500 2.245.200
NCB 2.183.300 2.195.300 2.242.700 2.244.700
OCB 2.186.700 2.196.700 2.247.400 2.237.400
OceanBank 2.195.400 2.200.400 2.236.700
PGBank 2.206.300 2.235.700
PublicBank 2.140.000 2.160.000 2.260.000 2.260.000
PVcomBank 2.170.000 2.145.000 2.258.000 2.258.000
Sacombank 2.197.800 2.212.800 2.261.600 2.248.600
Saigonbank 2.190.700 2.202.300 2.231.900
SCB 2.196.000 2.209.000 2.243.000 2.243.000
SeABank 2.171.300 2.190.300 2.270.800 2.265.800
SHB 2.176.500 2.186.500 2.236.500
Techcombank 2.178.000 2.182.800 2.272.800
TPB 2.162.500 2.168.100 2.250.500
UOB 2.154.400 2.187.700 2.255.000
VIB 2.184.400 2.204.200 2.239.800
VietABank 2.180.000 2.200.000 2.240.000
VietBank 2.201.600 2.208.200 2.249.500
VietCapitalBank 2.150.600 2.172.400 2.261.600
Vietcombank 2.146.400 2.168.000 2.258.100
VietinBank 2.163.300 2.168.300 2.253.300
VPBank 2.176.900 2.192.900 2.249.700
VRB 2.176.200 2.198.200 2.248.900
Bảng tỷ giá Man Nhật cập nhật mới nhất ngày 23/01/2021 (chỉ mang tính chất tham khảo)

Đổi tiền Nhật ở đâu uy tín?

Đổi tiền Việt sang tiền Nhật

Để đổi tiền Việt sang Yên Nhật hay Man Nhật, bạn nên đến đổi tiền trực tiếp tại các ngân hàng sẽ đảm bảo uy tín nhất. Bạn hãy theo dõi kỹ bảng tỷ giá ở trên để so sánh tỷ giá mua vào bán ra của các ngân hàng để lựa chọn giá tốt nhất.

Đổi tiền Nhật sang tiền Việt

Mặc dù khách hàng rất dễ để mua tiền Nhật. Tuy nhiên việc đổi tiền Nhật sang tiền Việt lại rắc rối hơn một chút, nhất là với giao dịch lớn. Ngân hàng sẽ yêu cầu bạn xác nhận có đi sang Nhật hay không, thông qua: Vé máy bay, giấy báo nhập học của các trường bên Nhật đối với du học sinh, hợp đồng xuất khẩu lao động… lúc này khách hàng mới được giao dịch với số lượng lớn. Còn nếu muốn đổi ngay tại Nhật thì khách hàng chỉ cần mang hộ chiếu là đủ.

Nếu muốn đơn giản hơn nữa thì mọi người cũng có thể ra các tiệm vàng lớn được cấp phép thu đổi ngoại tệ để đổi cho đơn giản. Nếu bạn đổi nhiều thì có thể gọi điện thoại họ sẽ tới nhà nhé.

Vay Tiền Online Nhanh Cấp Tốc 24/24 Uy Tín chỉ cần CMND

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here